Tiêu chuẩn VTOS được xem là cẩm nang bỏ túi đối với những người làm nghề khách sạn. Nhưng VTOS là gì? Nó bao gồm những nội dung gì thì không phải ai cũng biết. Hôm nay, Hotelcareers sẽ giúp bạn khám phá bộ tiêu chuẩn VTOS huyền diệu này.
VTOS Là Gì?
VTOS – Vietnam Tourism Occupational Skills Standards là bộ tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch, khách sạn, nhà hàng. VTOS ra đời nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ, chất lượng quản lý ngành du lịch khách san và nhà hàng. VTOS ra đời lần đầu tiên năm 2007 bởi các chuyên gia hàng đầu trong và ngoài nước và đã được VTCB (Hội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ Du lịch) thẩm định, kiểm duyệt.
VTOS gồm các tài liệu, video hướng dẫn, đào tạo kỹ năng nghiệp vụ lễ tân, phục vụ, buồng phòng, hướng dẫn du lịch, đại lý lữ hành, quản lý khách sạn nhỏ, tàu thủy du lịch ….
Bộ Tiêu Chuẩn VTOS
Tiêu chuẩn VTOS cho 13 nghề ở trình độ cơ bản là một trong số những thành quả lớn của dự án, gồm:
Tiêu chuẩn kỹ năng cho mỗi nghề được các chuyên gia quốc tế của nghề đó dự thảo. Các tiêu chuẩn được Tổ công tác kỹ thuật, gồm chuyên gia trong ngành du lịch và các cơ sở đào tạo du lịch rà soát. Căn cứ trên các ý kiến đóng góp của tổ công tác, chuyên gia quốc tế điều chỉnh các tiêu chuẩn và trực tiếp thực hiện 4 khóa đào tạo viên cho từng nghề. Dự trên thực tế triển khai và ý kiến đóng góp của các chuyên gia, tài liệu được tiếp tục thực hiện và trình Hội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ du lịch Việt Nam (VTCB) chính thức phê duyệt.
VTOS nghiệp vụ buồng phòng
Bộ Tiêu chuẩn Nghề Du lịch Việt Nam VTOS nghiệp vụ buồng bao gồm các vị trí công việc từ Nhân viên dọn buồng cho tới Quản lý bộ phận buồng. Bộ tiêu chuẩn VTOS nghiệp vụ buồng cũng được xây dựng phù hợp với hoạt động kinh doanh khách sạn ở địa phương. Các chức danh cụ thể của bộ phận buồng phòng bao gồm: Trưởng bộ phận buồng, Trợ lý trưởng bộ phận buồng, Nhân viên buồng phòng, Nhân viên dọn buồng, Nhân viên vệ sinh, Nhân viên đồ vải,… Xem chi tiết
* Chứng chỉ nghiệp vụ buồng phòng
Mã chứng chỉ | Chứng chỉ trình độ | Bậc |
CHK1 | Chứng chỉ Phục vụ buồng | 1 |
CHK2 | Chứng chỉ Phục vụ buồng | 2 |
CHKS3 | Chứng chỉ Giám sát bộ phận buồng | 3 |
DEH4 | Văn bằng Quản lý bộ phận buồng | 4 |